When là dấu hiệu của thì nào?

when là dấu hiệu của thì nào

When là cấu trúc được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh và rất thường được bắt gặp ở các bài thi tiếng Anh nhiều cấp độ. Vậy When là dấu hiệu của thì nào? Cùng giải đáp qua bài viết dưới đây.

1. When là gì?

When trong tiếng Việt có nghĩa là: Khi đó, lúc đó, hồi đó; khi nào, hồi nào, bao giờ…

2. When là dấu hiệu nhận biết của thì nào?

When được áp dụng ở nhiều thì trong tiếng Anh. Dưới đây cùng tìm hiểu When là dấu hiệu của thì nào?

2.1. When là dấu hiệu của thì nào – Thì hiện tại đơn

Cấu trúc: 

When + S + V (Hiện tại đơn), S + V (Tương lai đơn)

Cấu trúc này dùng để diễn tả hành động hoặc một sự việc nào đó diễn ra cùng một lúc ở trong tương lai.

ex:  When I finish my work, I will go to the movie

when là dấu hiệu của thì nào

2.2. When là dấu hiệu của thì nào – Thì quá khứ đơn

  • Cấu trúc 1:

When + S + V (Quá khứ đơn), S + V (Quá khứ hoàn thành)

Cấu trúc này diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ (hành động ở mệnh đề có When)

ex: When I arrived at the party, they had already started dancing.

  • Cấu trúc 2:

When + S + V (Quá khứ đơn), S + V (Quá khứ đơn)

Ở cấu trúc này thì diễn tả một hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp với những hành động khác trong quá khứ.

ex: When I arrived home yesterday, I called my friend.

when là dấu hiệu của thì nào

2.3. When là dấu hiệu của thì nào – Thì quá khứ hoàn thành

Cấu trúc:

When + S + V (Quá khứ hoàn thành), S + V (Quá khứ đơn)

Cấu trúc diễn tả một hành động xảy ra nối tiếp với một hành động khác ở trong quá khứ.

ex: When I had finished my homework, I went out to play.

when là dấu hiệu của thì nào

2.4. When là dấu hiệu của thì nào – Thì quá khứ tiếp diễn

Cấu trúc: 

When + S + V (Quá khứ tiếp diễn), S + V (Quá khứ đơn)

Cấu trúc diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào ở trong quá khứ.

ex: When the phone rang, I was cooking dinner.

when là dấu hiệu của thì nào

3. Bài tập áp dụng với When

3.1. Điền từ vào chỗ trống

  1. When the bell rang, I _______ (run) to catch the bus.
  2. When she opened the door, she _______ (find) a surprise waiting for her.
  3. When they arrived at the beach, the sun _______ (already set).
  4. When I called her, she _______ (watch) her favorite TV show.

3.3. Chọn từ thích hợp

  1. When the concert start, I (already / find) my seat.
  2. When he finally got home, he (realize) that he had forgotten his keys.
  3. When they reached the top of the mountain, they (feel) a sense of accomplishment.
  4. When the alarm clock ring, she (just / finish) her morning exercise.

3.3. Viết lại câu

  1. She finished her work. She went to bed.

→ 

  1. He arrived at the station. The train had already left.

→ 

  1. They turned on the TV. The news had just started.

→ 

  1. I woke up. The sun was shining.

→ 

Tổng kết

When là dấu hiệu của thì nào? Thông qua các cấu trúc trên chúng ta đã có thể giải đáp được phần nào cách sử dụng của When trong tiếng Anh. Truy cập ngay hocanhvan.net để biết thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

Đánh giá bài viết

Ly Hien CTV

Learn More →

Trả lời