Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous): Dấu Hiệu, Cấu Trúc, Bài Tập

Thì tương lai tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng xuất hiện phổ biến trong các bài tập và kỳ thi. Để giúp mọi người học tiếng Anh online hiệu quả hơn; bài viết dưới đây sẽ cung cấp tới độc giả những kiến thức chi tiết nhất về chủ đề này và gợi ý một số dạng bài tập ôn luyện.

1. Khái niệm thì tương lai tiếp diễn

  • Thì tương lai tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một hành động, sự kiện đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
  • Học sinh sẽ bắt đầu được tiếp cận với thì này trong chương trình học lớp 7.
  • Các kiến thức về cách dùng, định nghĩa, ví dụ sẽ được mở rộng và nâng cao hơn theo từng cấp học.
  • Trong các bài tập và kỳ thi, bạn cũng dễ dàng bắt gặp tương lai tiếp diễn trong dạng chia động từ, phân biệt thì hoặc trắc nghiệm…
Giới thiệu thì tương lai tiếp diễn
Giới thiệu thì tương lai tiếp diễn

2. Trạng từ dấu hiệu nhận biết của thì tương lai tiếp diễn

Có thể xác định Thì tương lai tiếp diễn trong câu nhờ vào các trạng từ chỉ thời gian hoặc mốc thời điểm xác định:

  • At this time/at this moment + thời gian trong tương lai.
  • At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai. 
  • In the future, next year, next week, next time, soon. 

*Chú ý:

Không sử dụng Thì tương lai tiếp diễn với các mệnh đề bắt đầu với những từ chỉ thời gian như: If, as soon as, by the time, unless, when, while, before, after,…

Một số từ KHÔNG hoặc HIẾM dùng ở dạng tiếp diễn như: 

  • be
  • cost
  • fit
  • mean
  • suit
  • belong
  • have
  • feel
  • hear
  • see
  • smell
  • taste
  • touch
  • hate
  • hope
  • like
  • love
  • prefer

3. Cách dùng

Cách dùng của tương lai tiếp diễn
Cách dùng của tương lai tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn có thể sử dụng trong những trường hợp như sau:

  • Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai. Ví dụ: At this time tomorrow, the final match will be playing.
  • Diễn tả một sự hành động, sự việc đang diễn ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào. Ví dụ: When you call me, i’ll be having a meeting.
  • Diễn tả một hành động, sự việc kéo dài trong một khoảng thời gian xác định. Ví dụ: My parents will be traveling for 4 days, so my aunt will be take care my brother and i.
  • Diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra theo thời gian biểu hoặc theo một phần của kế hoạch. Ví dụ: Tomorrow, i’ll be having a job interview at 9 a.m
  • Kết hợp với still để chỉ những hành động, sự việc đã xảy ra ở hiện tại và được dự đoán sẽ tiếp diễn trong tương lai. Ví dụ: Tomorrow, it still be raining like like this

4. Công thức của thì tương lai tiếp diễn

Loại câu Cấu trúc
Khẳng định S + will + be + V-ing
Phủ định S + will + not + be + V-ing
Nghi vấn Will + S + be + V-ing?

5. Ví dụ về thì tương lai tiếp diễn

  • Câu khẳng định:I’ll be singing in the concert tomorrow
  • Câu phủ định: The children won’t be attending your party because they are still sick.
  • Câu nghi vấn: Will she be going to the class at 8 p.m tomorrow?

6. Thì tương lai tiếp diễn bị động

  • Câu chủ động: S + will + be + V-ing
  • Câu bị động: S + will + be + being + PP + (by +O).
  • Ví dụ: She will be cooking dinner when you come here tomorrow. -> Dinner will be being cooked (by her) when you come here tomorrow.

7. Câu hỏi Wh-question của tương lai tiếp diễn

  • Công thức câu hỏi: Wh-question word + will/shall + be + S + V_ing + O?
  • Ví dụ: What will she be doing at this time tomorrow?

8. Câu tường thuật thì tương lai tiếp diễn

  • Câu trực tiếp: will be V-ing
  • Câu gián tiếp: would be V-ing
  • Ví dụ: She said that she would be 

9. Bài tập thì tương lai tiếp diễn có đáp án

Thì tương lai tiếp diễn có thể xuất hiện trong nhiều dạng bài tập khác nhau như trắc nghiệm, chia động từ hoặc viết lại câu.

Bài tập thì tương lai tiếp diễn có đáp án
Bài tập tương lai tiếp diễn có đáp án

9.1 Đặt câu thì tương lai tiếp diễn

Hoàn thành câu dùng từ gợi ý đã cho:

  1. They/be/play/volleyball/time/tomorrow/their friends.
  2. It/seem/him/that/he/be/study/abroad/time/he/graduate/next month.
  3. The children/be/live/Hanoi/for/3 weeks/because/visit/their aunt’s house.
  4. He/be/do/homework/8 p.m/tomorrow evening//so/I/not/ask/him/go out.
  5. They/not/be/have/dinner/together/when/you/come/tomorrow.

Đáp án:

  1. They will be playing volleyball at that time tomorrow with their friends.
  2. It seems to him that he will be studying abroad by the time he graduates next month.
  3. The children will be living in Hanoi for 3 weeks because of their visit to their aunt’s house.
  4. He will be doing his homework at 8 p.m. tomorrow evening, so I don’t ask him to go out.
  5. They will not/won’t be having dinner together when you come tomorrow.

9.2 Bài tập trắc nghiệm thì tương lai tiếp diễn

  1. I ________ during rush hour.
  1. will be driving
  2. will have drive
  3. will be drive
  1. He will not be _____ the bus today.
  1. take
  2. taken
  3. taking
  1. They ________ the cottage that weekend.
  1. using
  2. ‘ll be using
  3. ‘re be using
  1. Nigel _____ be coming to the picnic.
  1. won’t
  2. won’t not
  3. will
  1. Where ________ sleeping?
  1. you be
  2. will you
  3. will you be
  1. We’ll be ________ the news at 10pm.
  1. watch
  2. watching
  3. to watch

Đáp án:

1 – A

2 – C

3 – B

4 – A

5 – C

6 – B

9.3 Bài tập thì tương lai tiếp diễn nâng cao

Ex 1: Complete the dialogue, using the future continuous form of the verbs

Tom: I’m going to go to university. Six years from now, I’ll be running a big company. I expect I (1. earn) __________ lots of money.

Tony: I don’t know what I (2. do)___________. What about you Linda? What ______ you (3. do)____________, do you think?

Linda: I’m too lazy to do any work. I intend to marry someone rich. I (4. host) ________ parties all the time. We’ll have robots that (5. do) ______________ all the work. And you’ll both get invitations.

Ex 2: Complete the dialogue, using the future continuous form of the verbs

A: Just think, next week at this time, I (lie) _____ on a tropical beach in Maui drinking Mai Tais and eating pineapple.

B: While you are luxuriating on the beach, I (stress) _____ out over this marketing project. How are you going to enjoy yourself knowing that I am working so hard?

A: I ‘ll manage somehow.

B: You’re terrible. Can’t you take me with you?

A: No. But I (send) _____ you a postcard of a beautiful, white sand beach.

B: Great, that (make) _____ me feel much better.

Đáp án:

Ex 1: 

  1. will be earning
  2. will be doing
  3. will/ be doing
  4. will be hosting
  5. will be doing

Ex 2: will be lying – will be stressing – will send – will make

Thì tương lai tiếp diễn là một chủ điểm kiến thức tương đối phức tạp bởi cách dùng đa dạng và dễ nhầm lẫn. Chính vì vậy, hy vọng rằng thông qua bài viết trên đây, hy vọng rằng độc giả đã có thể bỏ túi cho mình thêm một số hành trang bổ ích để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. 

10. Một số thì trong tiếng Anh phổ biến khác

10.1 Thì tương lai đơn

  • Thì tương lai đơn hay Simple Future Tense được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định nào trước thời điểm nói.
  • Để tìm hiểu chi tiết hơn về thì tương lai đơn, hãy truy cập:

10.2 Thì tương lai hoàn thành

  • Thì tương lai hoàn thành có tên tiếng Anh là Future Perfect; được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc được hoàn thành trước 1 thời điểm cụ thể trong tương lai.
  • Ngoài ra thì tương lai hoàn thành cũng được dùng để diễn tả hành động, sự việc sẽ hoàn thành trước một hàng động, sự việc khác trong tương lai.

10.3 Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) là một thì trong tiếng Anh được dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động, sự việc đang diễn ra trong tương lai.
  • Truy cập Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn để tìm hiểu chi tiết hơn về thì này trong tiếng Anh.

10.4 Hiện tại tiếp diễn

  • Hiện tại tiếp diễn hay Present Continuous là một thì trong tiếng Anh được dùng để miêu tả hành động hay sự việc xả ra vào thời điểm nói.
  • Truy cập thì hiện tại tiếp diễn để tìm hiểu chi tiết về thì phổ biến này.

Xem thêm các thì tiếng Anh cơ bản khác:

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời