Quá khứ của take bao gồm 20 cách chia khác nhau ở tất cả các thì và cấu trúc câu thông dụng. Động từ “take” thường mang nhiều ý nghĩa với cách kết hợp và sử dụng vô cùng đa dạng. Để biết thêm về cách chia động từ này, mời độc giả hãy cùng khám phá chi tiết qua bài viết dưới đây nhé.
Bảng V1, V2, V3 của Take
Nguyên thể – Infinitive
(V1 của Take) |
Quá khứ – Simple past
(V2 của Take) |
Quá khứ phân từ – Past participle
(V3 của Take) |
take | took | taken |
1. Quá khứ của Take là gì?
1.1 Quá khứ của Take
Động từ | Quá khứ đơn | Nghĩa động từ |
Take
/teik/ |
Took
/tʊk/ |
mang, lấy |
Ví dụ: Someone took my bike, i couldn’t find it.

1.2 Quá khứ của một số động từ chứa Take
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Nghĩa động từ | Ví dụ |
1 | mistake
/mis’teik/ |
mistook
/mis’tʊk/ |
hiểu nhầm, hiểu sai | I mistook her compassion for weakness. |
2 | overtake
/əuvəˈteik/ |
overtook
/əuvəˈtuk/ |
bắt kịp, đuổi kịp | She is so talent that i could never overtook her |
3 | undertake
/andəˈteik/ |
undertook
/andəˈtuk/ |
đảm nhận, đảm nhiệm | This job undertook by new manager |
2. Quá khứ phân từ (V3) của Take là gì?
2.1 Quá khứ phân từ của Take
Động từ | Quá khứ phân từ | Ví dụ |
Take
/teik/ |
Taken
/teikn/ |
The luggage were taken to Ha Noi by mistake. |

2.2 Quá khứ phân từ của một số động từ chứa Take
STT | Động từ | Quá khứ phân từ | Ví dụ |
1 |
mistake
/mis’teik/ |
mistaken
/mis’teikn/ |
i have mistaken my brother for many years |
2 |
overtake
/əuvəˈteik/ |
overtaken
/əuvəˈteikn/ |
The number 5 athlete was running so fast and nobody have overtaken him |
3 |
undertake
/andəˈteik/ |
undertaken
/andəˈteikn/ |
Because of my amazing achievements, i have undertaken this new project |
3. 20 cách chia động từ của Take
3.1 Cách chia động từ Take trong 12 thì
Số |
Số ít | Số nhiều | |||
Ngôi | I | You | He/She/It | We |
They |
Hiện tại đơn | take | take | takes | take | take |
Hiện tại tiếp diễn | am taking | are taking | is taking | are taking | are taking |
Quá khứ đơn | took | took | took | took | took |
Quá khứ tiếp diễn | was taking | were taking | was taking | were taking | were taking |
Hiện tại hoàn thành | have taken | have taken | has taken | have taken | have taken |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been taking | have been taking | has been taking | have been taking | have been taking |
Quá khứ hoàn thành | had taken | had taken | had taken | had taken | had taken |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had been taking | had been taking | had been taking | had been taking | had been taking |
Tương lai đơn | will take | will take | will take | will take | will take |
Tương lai tiếp diễn | will be taking | will be taking | will be taking | will be taking | will be taking |
Tương lai hoàn thành | will have taken | will have taken | will have taken | will have taken | will have taken |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will have been taking | will have been taking | will have been taking | will have been taking | will have been taking |
3.2 Cách chia động từ Take trong 8 loại câu phổ biến

Số |
Số ít | Số nhiều | |||
Ngôi | I | You | He/She/It | We |
They |
Điều kiện cách hiện tại | would take | would take | would take | would take | would take |
Câu điều kiện hoàn thành | would have taken | would have taken | would have taken | would have taken | would have taken |
Câu điều kiện tiếp diễn | would be taking | would be taking | would be taking | would be taking | would be taking |
Câu điều kiện hoàn thành tiếp diễn | would have been taking | would have been taking | would have been taking | would have been taking | would have been taking |
Thức giả định hiện tại | take | take | take | take | take |
Thức giả định quá khứ | took | took | took | took | took |
Câu giả định quá khứ hoàn thành | had taken | had taken | had taken | had taken | had taken |
Câu mệnh lệnh | take | Let′s take | take |
4. Một số giới từ thường đi kèm với Take
4.1 Take back
- Ý nghĩa: nhận lỗi, rút lại lời nói
- Ví dụ: Take back what you said about my father!
4.2 Take up
- Ý nghĩa: Bắt đầu một công việc, một sở thích hay mất nhiều thời gian
- Ví dụ: I won’t take up much of your time.
4.3 Take off
- Ý nghĩa: cất cánh, cởi
- Ví dụ: The plane took off for Rome

4.4 Take over
- Ý nghĩa: để điều gì đó lấn áp hoặc trở thành sự ưu tiên
- Ví dụ: He has taken the business over.
4.5 Take out
- Ý nghĩa: Tách cái gì đó ra, giận dữ
- Ví dụ: The gang took him out after he spoke to the police.
4.6 Take away
- Ý nghĩa: mang đồ gì đó đi đường (đồ cầm tay), cảm giác nào đó đi xa.
- Ví dụ: At the end of the class, the teacher gives us the takeaway points.
4.7 Take into
- Ý nghĩa: đưa vào, đem điều gì đó vào, để vào.
- Ví dụ: A good architect takes into account the building’s surroundings.
5. Quá khứ của một số động từ phổ biến khác
5.1 Quá khứ của tell
Tell => told => told
5.2 Quá khứ của buy
Buy => bought => bought
5.3 Quá khứ của think
Think => thought => thought
5.4 Quá khứ của go
Go => went => gone
5.5 Quá khứ của make
Make => made => made
5.6 Quá khứ của have
Have => had => had
Cách chia thì quá khứ của take và ý nghĩa khi đi kèm giới từ thường rất dễ nhầm lẫn nếu không thường xuyên luyện tập. Thông qua những kiến thức mà Kho sách hay đã chia sẻ trên đây, rất hy vọng có thể giúp ích cho độc giả trên hành trình chinh phục môn học này.