Spend là một trong những động từ bất quy tắc xuất hiện rất phổ biến trong các bài tập, kỳ thi và tiếng Anh giao tiếp. Quá khứ của spend cũng là chủ điểm ngữ pháp tương đối phức tạp mà người học cần lưu ý. Để học ngữ pháp tiếng anh tốt hơn; hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về cách chia động từ này thông qua bài viết dưới đây nhé.
1. Quá khứ của Spend
Spend trong tiếng Anh có nghĩa là tiêu pha, dành tiền/thời gian để làm gì đó.
Động Từ Nguyên Mẫu (V1) | Quá Khứ Đơn (V2) |
Spend
/spend/ |
Spent
/spent/ |
Ví dụ: My brother spent months building up his constructions.
2. Quá khứ phân từ của Spend

Động Từ Nguyên Mẫu (V1) | Quá Khứ Đơn (V2) |
Spend
/spend/ |
Spent
/spent/ |
Ví dụ: After doing her shopping, she was spent.
3. 21 Cách chia động từ Spend
Số | Số ít | Số nhiều | |||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | They |
Hiện tại đơn | spend | spend | spends | spend | spend |
Hiện tại tiếp diễn | am spending | are spending | is spending | are spending | are spending |
Hiện tại hoàn thành | have spent | have spent | has spent | have spent | have spent |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been spending | have been spending | has been spending | have been spending | have been spending |
Quá khứ đơn | spent | spent | spent | spent | spent |
Quá khứ tiếp diễn | was spending | were spending | was spending | were spending | were spending |
Quá khứ hoàn thành | had spent | had spent | had spent | had spent | had spent |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been spending | had been spending | had been spending | had been spending | had been spending |
Tương lai đơn | will spend | will spend | will spend | will spend | will spend |
Tương lai tiếp diễn | will be spending | will be spending | will be spending | will be spending | will be spending |
Tương lai hoàn thành | will have spent | will have spent | will have spent | will have spent | will have spent |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will have been spending | will have been spending | will have been spending | will have been spending | will have been spending |
Điều kiện ở hiện tại | would spend | would spend | would spend | would spend | would spend |
Conditional Perfect | would have spent | would have spent | would have spent | would have spent | would have spent |
Conditional Present Progressive | would be spending | would be spending | would be spending | would be spending | would be spending |
Conditional Perfect Progressive | would have been spending | would have been spending | would have been spending | would have been spending | would have been spending |
Hiện tại giả định | spend | spend | spend | spend | spend |
Quá khứ giả định | spent | spent | spent | spent | spent |
Quá khứ hoàn thành giả định | had spent | had spent | had spent | had spent | had spent |
Câu mệnh lệnh | spend | Let′s spend | spend | ||
Danh động từ | spending | spending | spending | spending | spending |
4. Cách dùng của Spend
4.1 Spend là động từ
- Spend (verb) có nghĩa là dùng tiền hoặc chi tiêu cho điều gì đó bằng tiền. Ngoài ra, spend cũng có ý nghĩa là dành thời gian để làm gì đó.
- Ex1 : He spends all his saving money for this new iphone.
- Ex2: My brother spends half of day in museum
4.2 Spend trong cấu trúc ngữ pháp
Một số cấu trúc câu với Spend nên tham khảo:
- S + Spend + time/money + on + N/something + …: Dành ra bao nhiêu thời gian, tiền bạc cho điều gì đó
- S + Spend + time/money + [(on) + Doing] hoặc [to + V-inf]…: Dành ra bao nhiêu thời gian, tiền bạc để làm gì đó.
- Spend the night with somebody: dành cả đêm với ai đó
- Spend itself = stop (dừng lại)
5. Giới từ đi với Spend

Động từ | Giới từ | Cấu trúc | Ý nghĩa | Ví dụ |
Spend | On | spend something on something | Tiêu xài/ sử dụng cái gì cho cái gì | How much time did you spend on this homework? |
spend something on doing something | Sử dụng tiền bạc vào cái gì đó | She spend all day on completing rapports | ||
in | spend something in doing something | Sử dụng thời gian cho một hoạt động, mục tiêu cụ thể. | Most of my time at work was spent in taking care for customers | |
with/at/in | spend something with/at/in + O | Dành (thời gian) cái gì đó cùng/ở đâu đó | I love to spend my free time with my kids |
6. Quá khứ của các động từ bất quy tắc phổ biến khác
6.1 Quá khứ của Fall
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Fall | Fell | Fell |
Truy cập “quá khứ của fall” để tìm hiểu sâu hơn về thì quá khứ của động từ này.
6.2 Quá khứ của Leave
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
leave | left | left |
Xem thêm bài viết “thì quá khứ của Leave” để nằm rõ cách chia động từ này trong các thì.
6.3 Quá khứ của Hear
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
hear | heard | heard |
Tham khảo ngày bài viết “Quá khứ của hear là gì?” để nắm vững hơn về kiến thức này.
6.4 Quá khứ của Sell
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
sell | sold | sold |
6.5 Quá khứ của Speak
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
speak | spoke | spoken |
6.6 Quá khứ của Take
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
take | took | taken |
6.7 Quá khứ của Meet
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
meet | met | met |
6.8 Quá khứ của Lend
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Lend | Lent | Lent |
6.9 Quá khứ của Write
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
write | wrote | written |
Spend là một trong những động từ bất quy tắc có cách dùng và cách chia tương đối đa dạng. Hy vọng rằng thông qua những kiến thức mà bài viết cung cấp, độc giả có thể bỏ túi cho mình nhiều cấu trúc mới với “spend”, đồng thời nắm vững nguyên tắc chia ở quá khứ của spend.