Quá khứ của Spend – 21 cách chia động từ Spend trong tiếng Anh

Quá khứ của Spend

Spend là một trong những động từ bất quy tắc xuất hiện rất phổ biến trong các bài tập, kỳ thi và tiếng Anh giao tiếp. Quá khứ của spend cũng là chủ điểm ngữ pháp tương đối phức tạp mà người học cần lưu ý. Để học ngữ pháp tiếng anh tốt hơn; hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về cách chia động từ này thông qua bài viết dưới đây nhé.

1. Quá khứ của Spend

Spend trong tiếng Anh có nghĩa là tiêu pha, dành tiền/thời gian để làm gì đó.

Động Từ Nguyên Mẫu (V1) Quá Khứ Đơn (V2)
Spend

/spend/

Spent

/spent/

Ví dụ: My brother spent months building up his constructions.

2. Quá khứ phân từ của Spend

Quá khứ phân từ của Spend
Quá khứ phân từ của Spend
Động Từ Nguyên Mẫu (V1) Quá Khứ Đơn (V2)
Spend

/spend/

Spent

/spent/

Ví dụ: After doing her shopping, she was spent.

3. 21 Cách chia động từ Spend

Số Số ít Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We They
Hiện tại đơn spend spend spends spend spend
Hiện tại tiếp diễn am spending are spending is spending are spending are spending
Hiện tại hoàn thành have spent have spent has spent have spent have spent
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been spending have been spending has been spending have been spending have been spending
Quá khứ đơn spent spent spent spent spent
Quá khứ tiếp diễn was spending were spending was spending were spending were spending
Quá khứ hoàn thành had spent had spent had spent had spent had spent
QK hoàn thành Tiếp diễn had been spending had been spending had been spending had been spending had been spending
Tương lai đơn will spend will spend will spend will spend will spend
Tương lai tiếp diễn will be spending will be spending will be spending will be spending will be spending
Tương lai hoàn thành will have spent will have spent will have spent will have spent will have spent
Tương lai hoàn thành tiếp diễn will have been spending will have been spending will have been spending will have been spending will have been spending
Điều kiện ở hiện tại would spend would spend would spend would spend would spend
Conditional Perfect would have spent would have spent would have spent would have spent would have spent
Conditional Present Progressive would be spending would be spending would be spending would be spending would be spending
Conditional Perfect Progressive would have been spending would have been spending would have been spending would have been spending would have been spending
Hiện tại giả định spend spend spend spend spend
Quá khứ giả định spent spent spent spent spent
Quá khứ hoàn thành giả định had spent had spent had spent had spent had spent
Câu mệnh lệnh spend Let′s spend spend
Danh động từ spending spending spending spending spending

4. Cách dùng của Spend

4.1 Spend là động từ

  • Spend (verb) có nghĩa là dùng tiền hoặc chi tiêu cho điều gì đó bằng tiền. Ngoài ra, spend cũng có ý nghĩa là dành thời gian để làm gì đó.
  • Ex1 : He spends all his saving money for this new iphone.
  • Ex2: My brother spends half of day in museum 

4.2 Spend trong cấu trúc ngữ pháp

Một số cấu trúc câu với Spend nên tham khảo:

  • S + Spend + time/money + on + N/something + …: Dành ra bao nhiêu thời gian, tiền bạc cho điều gì đó
  • S + Spend + time/money + [(on) + Doing] hoặc [to + V-inf]…: Dành ra bao nhiêu thời gian, tiền bạc để làm gì đó.
  • Spend the night with somebody: dành cả đêm với ai đó
  • Spend itself = stop (dừng lại)

5. Giới từ đi với Spend

Giới từ đi với Spend
Giới từ đi với Spend
Động từ Giới từ Cấu trúc Ý nghĩa Ví dụ
Spend On spend something on something Tiêu xài/ sử dụng cái gì cho cái gì   How much time did you spend on this homework?
spend something on doing something Sử dụng tiền bạc vào cái gì đó She spend all day on completing rapports
in spend something in doing something Sử dụng thời gian cho một hoạt động, mục tiêu cụ thể. Most of my time at work was spent in taking care for customers
with/at/in spend something with/at/in + O Dành (thời gian) cái gì đó cùng/ở đâu đó  I love to spend my free time with my kids

6. Quá khứ của các động từ bất quy tắc phổ biến khác

6.1 Quá khứ của Fall

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Fall Fell Fell

Truy cập “quá khứ của fall” để tìm hiểu sâu hơn về thì quá khứ của động từ này.

6.2 Quá khứ của Leave

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
leave left left

Xem thêm bài viết “thì quá khứ của Leave” để nằm rõ cách chia động từ này trong các thì.

6.3 Quá khứ của Hear

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
hear heard heard

Tham khảo ngày bài viết “Quá khứ của hear là gì?” để nắm vững hơn về kiến thức này.

6.4 Quá khứ của Sell

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
sell sold sold

6.5 Quá khứ của Speak

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
speak spoke spoken

6.6 Quá khứ của Take

 

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
take took taken

6.7 Quá khứ của Meet

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
meet met met

6.8 Quá khứ của Lend

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Lend Lent Lent

6.9 Quá khứ của Write

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
write wrote written

Spend là một trong những động từ bất quy tắc có cách dùng và cách chia tương đối đa dạng. Hy vọng rằng thông qua những kiến thức mà bài viết cung cấp, độc giả có thể bỏ túi cho mình nhiều cấu trúc mới với “spend”, đồng thời nắm vững nguyên tắc chia ở quá khứ của spend.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời