Quá khứ của Leave – Leaved hay Left? 9 cách dùng CHUẨN 2022

Quá khứ của leave

Leave là một động từ có rất nhiều ý nghĩa và vai trò khác nhau trong câu. Các cách chia thì quá khứ của leave cũng là một điểm ngữ pháp tiếng Anh tương đối phức tạp. Cùng điểm qua những cách dùng khác nhau của “leave” thông qua bài viết dưới đây nhé.

1. Quá khứ của Leave là Leave hay Left?

Trong tiếng Anh “leave” có nghĩa là rời khởi, rời đi. Dưới đây là bảng quá khứ và quá khứ phân từ của leave:

Nguyên thể – Infinitive

(V1 của Leave)

Quá khứ – Simple past

(V2 của Leave)

Quá khứ phân từ – Past participle

(V3  của Leave)

leave

/liːv/

left

/left/

left

/left/

  • Ví dụ 1: I’m so tired. Could you leave me alone in just a minutes
  • Ví dụ 2: Don’t forget to leave the lights on when you go out

2. Cách chia V1, V2, V3 của Leave

Cách chia động từ Leave
Cách chia động từ Leave

Số

Số ít Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We

They

Hiện tại đơn leave leave leaves leave leave
Hiện tại tiếp diễn am leaving are leaving is leaving are leaving are leaving
Quá khứ đơn left left left left left
Quá khứ tiếp diễn was leaving were leaving was leaving were leaving were leaving
Hiện tại hoàn thành have left have left has left have left have left
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been leaving have been leaving has been leaving have been leaving have been leaving
Quá khứ hoàn thành had left had left had left had left had left
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn had been leaving had been leaving had been leaving had been leaving had been leaving
Tương lai will leave will leave will leave will leave will leave
Tương lai tiếp diễn will be leaving will be leaving will be leaving will be leaving will be leaving
Tương lai hoàn thành will have left will have left will have left will have left will have left
Tương lai hoàn thành tiếp diễn will have been leaving will have been leaving will have been leaving will have been leaving will have been leaving
Điều kiện cách hiện tại would leave would leave would leave would leave would leave
Conditional Perfect would have left would have left would have left would have left would have left
Conditional Present Progressive would be leaving would be leaving would be leaving would be leaving would be leaving
Conditional Perfect Progressive would have been leaving would have been leaving would have been leaving would have been leaving would have been leaving
Present Subjunctive leave leave leave leave leave
Past Subjunctive left left left left left
Past Perfect Subjunctive had left had left had left had left had left
Câu mệnh lệnh leave Let’s leave leave

3. Cách dùng “leave” trong tiếng Anh

3.1 Cách dùng động từ “leave”

Leave là động từ mang nhiều ý nghĩa. Dưới đây là những cách dùng phổ biến nhất

  • Bỏ đi, rời đi hoặc rời bỏ: He left the room at about 7pm.
  • Bỏ lại mà không nói lời nào: My brother left me behind when he want to play soccer with his friends.
  • Để lại, để dành cái gì đó: She left the homeworks half-finished.
  • Để mặc, bỏ mặc ai đó với cái gì mà không hề giúp đỡ: My manager leave the rapport need to complete.
  • Để lại cho người khác một phần gì đó: Leave that job to the senior!
  • Để lại phần thừa kế cho người khác: She left all her property to charity fund
Cách dùng động từ "leave"
Cách dùng động từ “leave”

3.2 Cách dùng danh từ “leave”

Khi Leave giữ vai trò danh từ, nó thể hiện một số ý nghĩa như sau:

  • Sự cho phép: I need my dad’s leave to go out with you?
  • Nghỉ phép, nghỉ đặc biệt: He is home on annual leave for a week

4. Quá khứ của một số động từ phổ biến khác

4.1 Quá khứ của hear

  • Hear => heard => heard
  • Ví dụ: She doesn’t hear well
  • Truy cập quá khứ của hear để hiểu rõ hơn về cách dùng của động từ “hear”.

4.2 Quá khứ của make

  • Make => made => made
  • Ví dụ: She made a chocolate cake.

4.3 Quá khứ của sleep

  • Sleep => slept => slept
  • Ví dụ: She slept late on Sunday morning

4.4 Quá khứ của tell

4.5 Quá khứ của read

  • Read => read => read
  • Ví dụ: I read about the family’s success in the local paper.

4.6 Quá khứ của find

  • Find => found => found
  • Ví dụ: I’ve just found a ten-pound note in my pocket.

4.7 Quá khứ của drive

  • Drive => drove => driven
  • Ví dụ: She drove her son to shool.

4.8 Quá khứ của spend

4.9 Quá khứ của cost

Cost => Cost=> Cost

Vai trò của leave trong câu tương đối đa dạng khi đồng thời đảm nhận vị trí danh từ và động từ. Chính vì vậy, nắm vững phương thức chia ở thì quá khứ của leave cùng những cách dùng khác nhau sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong quá trình làm bài tập, đồng thời hạn chế được những lỗi sai không đáng có.

5/5 - (1 bình chọn)

Học Anh Văn

Learn More →

Trả lời