Quá khứ của Hear – 21 cách chia động từ HEAR trong tiếng Anh

Quá khứ của Hear

Quá khứ của hear thường xuất hiện rất nhiều trong các bài tập về thì. Sự đa dạng trong cách dùng và ý nghĩa có thể khiến không ít người nhầm lẫn khi ứng dụng. Và để giúp mọi học tiếng anh hiệu quả hơn chúng tôi sẽ chia sẻ chi tiết về quá khứ của động từ hear và cách dùng của nó trong bài viết này. 

1. Quá khứ của hear – V2, V3 của Hear

Trong tiếng Anh, hear có nghĩa là nghe, nghe ngóng.

Động từ nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3)
Hear

/hiə[r]/

Heard

/hɜ:d/

Heard

/hɜ:d/

Quá khứ của hear (Quá khứ đơn - quá khứ phân từ)
Quá khứ của hear
  • Ví dụ 1: I heard that you aren’t in math class, where did you go?
  • Ví dụ 2: I haven’t heard about him since 2 years

2. 20 Cách chia động từ Hear

2.1 Cách chia động từ Hear trong 12 thì Tiếng Anh

Cách chia động từ Hear trong 12 thì Tiếng Anh
Cách chia động từ Hear trong 12 thì Tiếng Anh
Số Số ít Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We They
Hiện tại đơn hear hears hear hear hear
Hiện tại tiếp diễn am hearing are hearing is hearing are hearing are hearing
Quá khứ đơn heard heard heard heard heard
Quá khứ tiếp diễn was hearing were hearing was hearing were hearing were hearing
Hiện tại hoàn thành have heard have heard has heard have heard have heard
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been hearing have been hearing has been hearing have been hearing have been hearing
Quá khứ hoàn thành had heard had heard had heard had heard had heard
QK hoàn thành Tiếp diễn had been hearing had been hearing had been hearing had been hearing had been hearing
Tương Lai will hear will hear will hear will hear will hear
TL Tiếp Diễn will be hearing will be hearing will be hearing will be hearing will be hearing
Tương Lai hoàn thành will have heard will have heard will have heard will have heard will have heard
TL HT Tiếp Diễn will have been hearing will have been hearing will have been hearing will have been hearing will have been hearing

2.2 Cách chia động từ hear trong 8 mẫu câu phổ biến

 

Số Số ít Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We They
Điều kiện ở hiện tại would hear would hear would hear would hear would hear
Conditional Perfect would have heard would have heard would have heard would have heard would have heard
Conditional Present Progressive would be hearing would be hearing would be hearing would be hearing would be hearing
Conditional Perfect Progressive would have been hearing would have been hearing would have been hearing would have been hearing would have been hearing
Hiện tại giả định hear hear hear hear hear
Quá khứ giả định heard heard heard heard heard
Quá khứ hoàn thành giả định had heard had heard had heard had heard had heard
Câu mệnh lệnh hear Let’s hear hear

3. Cách dùng hear

  • Hear là động từ chỉ hoạt động nghe hoặc tiếp nhận bất kỳ thông tin gì bằng tai.
  • Hear còn chỉ hành động nghe ngóng có chủ đích hoặc nghe ngóng được điều gì đó mới mẻ.
  • Ví dụ 1: I didn’t hear you come in
  • Ví dụ 2:  I hear that we will collaborate with Team A and C
Cách dùng hear
Cách dùng hear

4. Quá khứ của một số động từ bất quy tắc khác

4.1 Quá khứ của Tell

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Tell Told Told

Vậy cách dùng và cách chia động từ của tell như thế nào? Hãy truy cập quá khứ của tell để hiểu rõ hơn về cách dùng của động từ này.

4.2 Quá khứ của Can

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Can Could Không

4.3 Quá khứ của Swim

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Swim Swam Swum

4.4 Quá khứ của Read

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Read Read Read

4.5 Quá khứ của Spend

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
spend spent spent

Tham khảo thểm bài viết “thì quá khứ của spend” để nắm được cách dùng chính xác của động từ này.

4.6 Quá khứ của Leave

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Leave Left Left

4.7 Quá khứ của Break

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Break Broke Broken

4.8 Quá khứ của Think

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Think Thought Thought

4.9 Quá khứ của Hold

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Hold Held Held

4.10 Quá khứ của Hurt

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Hurt Hurt Hurt

4.11 Quá khứ của Fall

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
fall Hurt Hurt

Xem thêm bài viết: Quá Khứ của Fall là gì? 10 cách dùng của Fall cần biết

Quá khứ của hear và các động từ bất quy tắc khác thường rất dễ khiến người học ngoại ngữ gặp khó khăn trong quá trình áp dụng. Hy vọng rằng thông qua những kiến thức mà bài viết cung cấp đã giúp độc giả bỏ túi thêm nhiều bài học hữu ích khi sử dụng các động từ ở thì quá khứ.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời