Quá khứ của hear thường xuất hiện rất nhiều trong các bài tập về thì. Sự đa dạng trong cách dùng và ý nghĩa có thể khiến không ít người nhầm lẫn khi ứng dụng. Và để giúp mọi học tiếng anh hiệu quả hơn chúng tôi sẽ chia sẻ chi tiết về quá khứ của động từ hear và cách dùng của nó trong bài viết này.
1. Quá khứ của hear – V2, V3 của Hear
Trong tiếng Anh, hear có nghĩa là nghe, nghe ngóng.
Động từ nguyên thể (V1)
Quá khứ (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Hear
/hiə[r]/
Heard
/hɜ:d/
Heard
/hɜ:d/
Quá khứ của hear
Ví dụ 1: I heard that you aren’t in math class, where did you go?
Ví dụ 2: I haven’t heard about him since 2 years
2. 20 Cách chia động từ Hear
2.1 Cách chia động từ Hear trong 12 thì Tiếng Anh
Cách chia động từ Hear trong 12 thì Tiếng Anh
Số
Số ít
Số nhiều
Ngôi
I
You
He/She/It
We
They
Hiện tại đơn
hear
hears
hear
hear
hear
Hiện tại tiếp diễn
am hearing
are hearing
is hearing
are hearing
are hearing
Quá khứ đơn
heard
heard
heard
heard
heard
Quá khứ tiếp diễn
was hearing
were hearing
was hearing
were hearing
were hearing
Hiện tại hoàn thành
have heard
have heard
has heard
have heard
have heard
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
have been hearing
have been hearing
has been hearing
have been hearing
have been hearing
Quá khứ hoàn thành
had heard
had heard
had heard
had heard
had heard
QK hoàn thành Tiếp diễn
had been hearing
had been hearing
had been hearing
had been hearing
had been hearing
Tương Lai
will hear
will hear
will hear
will hear
will hear
TL Tiếp Diễn
will be hearing
will be hearing
will be hearing
will be hearing
will be hearing
Tương Lai hoàn thành
will have heard
will have heard
will have heard
will have heard
will have heard
TL HT Tiếp Diễn
will have been hearing
will have been hearing
will have been hearing
will have been hearing
will have been hearing
2.2 Cách chia động từ hear trong 8 mẫu câu phổ biến
Số
Số ít
Số nhiều
Ngôi
I
You
He/She/It
We
They
Điều kiện ở hiện tại
would hear
would hear
would hear
would hear
would hear
Conditional Perfect
would have heard
would have heard
would have heard
would have heard
would have heard
Conditional Present Progressive
would be hearing
would be hearing
would be hearing
would be hearing
would be hearing
Conditional Perfect Progressive
would have been hearing
would have been hearing
would have been hearing
would have been hearing
would have been hearing
Hiện tại giả định
hear
hear
hear
hear
hear
Quá khứ giả định
heard
heard
heard
heard
heard
Quá khứ hoàn thành giả định
had heard
had heard
had heard
had heard
had heard
Câu mệnh lệnh
hear
Let’s hear
hear
3. Cách dùng hear
Hear là động từ chỉ hoạt động nghe hoặc tiếp nhận bất kỳ thông tin gì bằng tai.
Hear còn chỉ hành động nghe ngóng có chủ đích hoặc nghe ngóng được điều gì đó mới mẻ.
Ví dụ 1: I didn’t hear you come in
Ví dụ 2: I hear that we will collaborate with Team A and C
Cách dùng hear
4. Quá khứ của một số động từ bất quy tắc khác
4.1 Quá khứ của Tell
Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Tell
Told
Told
Vậy cách dùng và cách chia động từ của tell như thế nào? Hãy truy cập quá khứ của tell để hiểu rõ hơn về cách dùng của động từ này.
4.2 Quá khứ của Can
Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Can
Could
Không
4.3 Quá khứ của Swim
Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Swim
Swam
Swum
4.4 Quá khứ của Read
Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Read
Read
Read
4.5 Quá khứ của Spend
Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
spend
spent
spent
Tham khảo thểm bài viết “thì quá khứ của spend ” để nắm được cách dùng chính xác của động từ này.
4.6 Quá khứ của Leave
Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Leave
Left
Left
4.7 Quá khứ của Break
Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Break
Broke
Broken
4.8 Quá khứ của Think
Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Think
Thought
Thought
4.9 Quá khứ của Hold
Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Hold
Held
Held
4.10 Quá khứ của Hurt
Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Hurt
Hurt
Hurt
4.11 Quá khứ của Fall
Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
fall
Hurt
Hurt
Xem thêm bài viết: Quá Khứ của Fall là gì? 10 cách dùng của Fall cần biết
Quá khứ của hear và các động từ bất quy tắc khác thường rất dễ khiến người học ngoại ngữ gặp khó khăn trong quá trình áp dụng. Hy vọng rằng thông qua những kiến thức mà bài viết cung cấp đã giúp độc giả bỏ túi thêm nhiều bài học hữu ích khi sử dụng các động từ ở thì quá khứ.