Quá Khứ của Fall là gì? 10 cách dùng của Fall cần biết

Quá khứ của fall

Fall là một trong những từ có rất nhiều cách dùng và ý nghĩa khác nhau. Những dạng quá khứ của động từ fall cũng là chủ điểm ngữ pháp thường xuyên xuất hiện trong các dạng bài tập và kiểm tra.. Và để hiểu chi tiết về thì quá khứ của fall cũng như cách chia động từ fall; hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây:

1. Quá khứ của Fall là gì?

Quá khứ (V2) của Fall là dạng biến thể của động từ fall ở thì quá khứ đơn. Quá khứ của động từ fall thường được gọi là V2 của fall.

1.1 Quá khứ của Fall

Nguyên thể – Infinitive

(V1 của Fall)

Quá khứ – Simple past

(V2 của Fall)

Quá khứ phân từ – Past participle

(V3  của Fall)

fall fell fallen
Quá khứ của Fall là gì
Quá khứ (V2) của Fall là gì?
  • Ví dụ 1:The leaves fall in autumn 
  • Ví dụ 2: I just fell in love with him at the 1st sight

1.2 Quá khứ của một số động từ chứa Fall

STT Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Ý nghĩa
1 befall

/bi’fɔ:l/

befell

/biˈfoːl/

befallen

/biˈfoːl/

Rơi xuống, giáng xuống (chỉ điều gì đó tiêu cực, tồi tệ)
2 misfall

/mɪsˈfɔːl/

misfell

/mɪsˈfɛl/

misfallen

/mɪsˈfɔːlənl/

Sai lầm, thất bại, kém  may mắn

Ví dụ: Many natural disasters have befallen because of climate change.

1.3 Quá khứ một số cụm từ có fall

Quá khứ của Fall down

  • Quá khứ của fall down là Fell down. Và quá khứ phân từ là fallen down.
  • Cách chuyển đổi từ nguyên thế sang quá khứ chỉ đơn giản là chuyển động từ chính fall; còn down là giới từ đi theo.

Quá khứ của Fall in  love

  • Quá khứ của Fall in love là fell in love và quá khứ phân từ là fallen in love.
  • Tương tự như trên chúng ta chỉ cần chuyển đổi động từ chính fall sang quá khứ và quá khứ phân từ là được.

2. 10 cách dùng của Fall

2.1 Cách dùng của động từ Fall

Fall (v) có 6 cách sử dụng khác nhau:

  • Chỉ sự rơi xuống, rụng xuống: The leaves fell from the tree
  • Hành động ngã (té): She fell over and broke her arm
  • Hạ thấp, nguôi ngoai, vơi bớt đi: Percentage of unemployment is falling.
  • Điều gì đó đã xảy ra: Carnaval falls early this year.
  • Trở thành, cảm thấy, rơi vào trạng thái: She fell in love.
  • Đảm nhận nhiệm vụ: It falls to me to training the fresher
Cách dùng của động từ Fall
Cách dùng của động từ Fall

2.2 Cách dùng của danh từ Fall

Khi đảm nhận vai trò danh từ, ý nghĩa của fall trong câu thể hiện rõ qua một số cách dùng như sau:

  • Sự gục ngã: He had a fall
  • Chỉ số lượng (cái gì đó đang rơi): A fall of snow
  • Sự thất bại, sụp đổ: The Fall of Rock and Roll
  • Mùa thu: The fall

3. Cách chia động từ Fall

Dưới đây là bảng chia động từ chi tiết của “fall” trong các thì tiếng Anh và trong một số mẫu câu phổ biến:

Số Số ít Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We They
Hiện tại đơn fall fall falls fall fall
Hiện tại tiếp diễn am falling are falling is falling are falling are falling
Quá khứ đơn fell fell fell fell fell
Quá khứ tiếp diễn was falling were falling was falling were falling were falling
Hiện tại hoàn thành have fallen have fallen has fallen have fallen have fallen
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been falling have been falling has been falling have been falling have been falling
Quá khứ hoàn thành had fallen had fallen had fallen had fallen had fallen
Quá khứ hoàn thành Tiếp diễn had been falling had been falling had been falling had been falling had been falling
Tương lai will fall will fall will fall will fall will fall
Tương lai tiếp diễn will be falling will be falling will be falling will be falling will be falling
Tương lai hoàn thành will have fallen will have fallen will have fallen will have fallen will have fallen
Tương lai hoàn thành tiếp diễn will have been falling will have been falling will have been falling will have been falling will have been falling
Điều kiện ở hiện tại would fall would fall would fall would fall would fall
Conditional Perfect would have fallen would have fallen would have fallen would have fallen would have fallen
Conditional Present Progressive would be falling would be falling would be falling would be falling would be falling
Conditional Perfect Progressive would have been falling would have been falling would have been falling would have been falling would have been falling
Hiện tại giả định fall fall fall fall fall
Quá khứ giả định fell fell fell fell fell
Quá khứ hoàn thành giả định had fallen had fallen had fallen had fallen had fallen
Câu mệnh lệnh fall Let’s fall fall

5. Một số giới từ đi kèm với Fall

5.1 Fall over

  • Fall over: Đổ xuống, quỵ xuống
  • Ví dụ: If you make the cake too high, it’ll fall over.

5.2 Fall in love

Fall in love
Fall in love – phải lòng ai đó
  • Fall in love: Phải lòng, đem lòng yêu, rơi vào lưới tình
  • Ví dụ: They have very little time to fall in love.

5.3 Fall to

  • Fall to: nghĩa vụ, có trách nhiệm với công việc nào đó
  • Ví dụ: It fell to me to give her the bad news

5.4 Fall off

  • Fall off: xuống dốc, ngã
  • Ví dụ: Tourism falls off when the summer is over

5.5 Fall through

  • Fall through: sự thất bại, đổ bể
  • Ví dụ: The deal fell through because they couldn’t get enough money from the bank

5.6 Fall back

  • Fall back: quay lại, rút lui
  • Ví dụ: He fell back on his usual excuse of having no time.

5.7 Fall behind

Fall behind
Fall behind
  • Fall behind: Bị thụt lùi, bị tụt lại đằng sau
  • Ví dụ: My son is falling behind with her school work.

5.8  Fall under

  • Fall under: Bị thụt lùi, bị kiểm soát
  • Ví dụ: That case falls under the heading of errors of judgment.

5.9 Fall among

  • Fall among: Tình cờ ngã vào đám (người nào…)
  • Ví dụ: She fell among thieves when she was walking in the market.

5.10 Fall away

  • Fall away: rời bỏ, biến đi
  • Ví dụ: The paint was falling away in patches.

5.11 Fall for

  • Fall for: bịm bợp, bị chơi xỏ
  • Ví dụ: They fell for each other instantly

6. Quá khứ của một số động từ phổ biến khác

6.1 Quá khứ của leave

  • leave => left => left
  • Ví dụ: Her shoes left muddy marks on the floor.
  • Truy cập quá khứ của leave để hiểu rõ hơn về các chia động từ trong các thì của leave.

6.2 Quá khứ của feel 

  • Feel => felt => felt
  • Ví dụ: He felt her hot breath on his neck.

6.3 Quá khứ của find

  • Find => found => found
  • Ví dụ: She eventually found the courage to leave him.

6.4 Quá khứ của drive

  • Drive => drove => driven
  • Ví dụ: He drove his daughter to school.

6.5 Quá khứ của hear

  • Hear => heard => heard
  • Ví dụ: He heard a noise outside.
  • Truy cập thì quá khứ của hear để hiểu rõ hơn về cách chia động từ của hear.

6.6 Quá khứ của break

  • Break => broke => broken
  • Ví dụ: He broke the bone in his arm.

6.7 Quá khứ của tell

  • Tell => told => told
  • Ví dụ: I told her to go home.
  • Truy cập “Quá khứ của Tell là gì?” để hiểu sâu hơn về cách dùng và cách chia động từ “tell”.

6.8 Quá khứ của hurt

  • Hurt => hurt => hurt
  • Ví dụ: Jane hurt her back when she fell off her horse.

Quá khứ của fall là một trong những chủ điểm phổ biến trong các dạng bài tập về động từ bất quy tắc. Sự đa dạng trong ý nghĩa và vai trò đã khiến cho cách dùng của “fall” trở nên phức tạp hơn. Hy vọng rằng thông qua những kiến thức mà bài viết đã chia sẻ có thể giúp độc giả dễ dàng nắm vững được quy tắc chia của động từ bất quy tắc này trong từng trường hợp khác nhau.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời