Tóm tắt 15 mẫu ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit 2022

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11

Ngữ pháp tiếng Anh 11 sẽ giúp học sinh ôn tập lại những chủ điểm kiến thức đã được phổ cập trước đó. Đây là cơ hội phù hợp để bạn rèn luyện kỹ năng thực hành, ôn tập và bổ sung kiến thức còn thiếu sót. Cùng điểm lại 15 mẫu ngữ pháp sẽ gặp trong chương trình tiếng Anh lớp 11 qua bài tổng hợp dưới đây nhé.

1. Tóm tắt tiếng Anh 11 mới filetype PDF

Chương trình tiếng Anh lớp 11 bao gồm các bài học sau:

  • Unit 1: The Generation Gab (Khoảng cách giữa các thế hệ)
  • Unit 2: Relationships (Các mỗi quan hệ)
  • Unit 3: Becoming Independent (Trở nên độc lập)
  • Tóm tắt tiếng Anh 11 mới – Review 1
  • Unit 4: Caring For Those In Need (Chăm sóc những người cần giúp đỡ)
  • Unit 5: Being Part Of Asean (Trở thành một phần của Asean)
  • Tóm tắt kiến thức tiếng Anh 11 – Review 2
  • Unit 6: Global Warming (Sự nóng lên toàn cầu)
  • Unit 7: Further Education (Giáo dục đại học)
  • Unit 8: Our World Heritage Sites (Những di sản thế giớ)
  • Tóm tắt kiến thức tiếng Anh lớp 11 – Review 3
  • Unit 9: Cities Of The Future (Các thành phố trong tương lai)
  • Unit 10: Healthy Life And Longevity (Lối sống lành mạnh và tuổi thọ)
  • Tóm tắt kiến thức tiếng Anh 11 – Review 4

> Link: Tóm tắt tiếng Anh 11 mới filetype PDF (Đang cập nhật)

2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 chương trình mới học kì 1

2.1 Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn
Cách dùng Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên.
Công thức
  • Khẳng định: S + V(e/es)
  • Phủ định: S + do/ does + not + V(ng.thể)
  • Nghi vấn: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
  • Yes, S + do/ does.
  • No, S + don’t/ doesn’t
Dấu hiệu nhận biết Always, usually, often, frequently, sometimes, seldom, rarely, never every day, every week, once, twice

2.2 Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn
Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nói về một hành động đang xảy ra ở hiện tại hoặc đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.
Công thức
  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn: Am/is/are+S + V_ing+ O ?
  • Yes, S + tobe
  • No, S + tobe + not.
Dấu hiệu nhận biết now, right now, at the moment, at present, tomorrow

2.3 Thì hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành
Cách dùng Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và tương lai; hành động xảy ra và kết quả trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra.
Công thức
  • Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O
  • Phủ định: S + has/have + not+ V3/ed + O
  • Nghi vấn: Has/have + S+ V3/ed + O
Dấu hiệu nhận biết Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…

2.4 Tương lai gần

Thì tương lai gần
Cách dùng Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai; một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể.
Công thức
  • Khẳng định:  S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)
  • Phủ định:  S + is/ am/ are + not going to + V(nguyên thể)
  • Nghi vấn: Is/ am/ are + S + going to + V(nguyên thể)
Dấu hiệu nhận biết In + thời gian, tomorrow, next + N…

2.5 Tương lai đơn

Thì tương lai đơn
Cách dùng Dùng để diễn tả dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói; sử dụng với mục đích nói lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị, đe dọa.
Công thức
  • Khẳng định:  S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định:  Shall/will + S +  V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: Shall/will + S + V(nguyên thể)
Dấu hiệu nhận biết Tomorrow, next day/week/month/year, in + N…

2.6 Tương lai tiếp diễn

Thì tương lai tiếp diễn
Cách dùng Dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Công thức
  • Khẳng định:  S + will/shall + be + V-ing
  • Phủ định:  S + will/shall + not + be + V-ing
  • Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
Dấu hiệu nhận biết Next year, next week, in the future, and soon, next time…

2.7 Tương lai hoàn thành

Thì tương lai hoàn thành
Cách dùng Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
Công thức
  • Khẳng định:  S + will/shall + be + V-ing
  • Phủ định:  S + will/shall + not + be + V-ing
  • Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
Dấu hiệu nhận biết Next year, next week, in the future, and soon, next time…

Truy cập tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh để có thể xem đầy đủ kiến thức về 12 thì trong tiếng Anh.

3. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 học kì 2

3.1 Câu tường thuật

  • Chương trình ngữ pháp tiếng Anh 11 sẽ tiếp tục điểm qua cấu trúc của câu tường thuật.
  • Sau đó, học sinh sẽ được luyện tập với các dạng bài tập liên quan nhằm nâng cao kỹ năng lùi thì, đổi trạng từ chỉ thời gian, địa điểm, tân ngữ…
Dạng câu Cấu trúc
Câu kể S + say(s)/said + (that) + S + V
Câu mệnh lệnh KĐ: S + told + O + to-infinitive

PĐ: S + told + O + not to-infinitive

Câu hỏi WH- question S + asked/wondered/wanted to know + O +Wh- + S + V….
Câu hỏi Yes/No S + asked/wondered/wanted to know + O + if/whether + S + V….
Ví dụ He asked mẹ if I would go to New York

the following week

Chuyển đổi thì trong câu tường thuật
Chuyển đổi thì trong câu tường thuật

3.2 Cấu trúc câu chẻ lớp 11

  • Câu chẻ (Cleft Sentences) là dạng câu ghép được sử dụng nhằm nhấn mạnh vào một bộ phận nhất định như chủ ngữ, tân ngữ hoặc trạng từ.
  • Câu chẻ được học trong chương trình lớp 11 và đến chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớn 12 sẽ được nâng cao lên.

Cấu trúc nhấn mạnh chủ ngữ

  • It is/was + chủ ngữ + who/that + V
  • Ví dụ: It is Luna who is the most beautiful girl in my class.

Cấu trúc nhấn mạnh tân ngữ

  • It is/was + tân ngữ + that/whom + S + V
  • Ví dụ: It was the employee that the boss gave a promotion last week.
Câu chẻ
Câu chẻ

Cấu trúc nhấn mạnh trạng ngữ

  • It is/was + từ/cụm từ chỉ trạng ngữ + that + S + V + O
  • Ví dụ: It is the day that my son started his first class.

Nhấn mạnh trong câu bị động

  • It + is / was + Noun + that + be + V3/V-ed (past participle)
  • Ví dụ: It is the film that is usually discussed

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh với “What”

  • What clause + V + is/was + câu/từ được dùng để nhấn mạnh
  • Ví dụ: What Mary likes for breakfast is always a cup of coffee

3.3 Câu hỏi đuôi

Công thức chung:  S + V + O, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S?

Câu hỏi đuôi ở thì hiện tại 

  • Mệnh đề khẳng định, aren’t I
  • Mệnh đề phủ định, am/is/are + S?

Câu hỏi đuôi ở thì quá khứ

  • Mệnh đề khẳng định, wasn’t/ weren’t + S?
  • Mệnh đề phủ định, was/were + S?
Câu hỏi đuôi trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 11
Câu hỏi đuôi trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 11

Câu hỏi đuôi ở thì tương lai 

  • Mệnh đề khẳng định, won’t + S?
  • Mệnh đề phủ định, will + S?

Câu hỏi đuôi với động từ khuyết thiếu

  • Mệnh đề khẳng định, modal V + not + S?
  • Mệnh đề phủ định, modal V + S?

3.4 Sử dụng could và be able to

Trong phạm vi ngữ pháp tiếng Anh 11, người học không chỉ được ôn tập lại kiến thức về động từ khuyết thiếu “could”; mà còn được hướng dẫn cách phân biệt “could” và “be able”.

Could Be able
Cách dùng Đưa ra dự đoán một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn Dùng để nói về khả năng hoặc năng lực nhất thời của một người nào đó.
Sự nghi ngờ hoặc phản kháng ở mức độ nhẹ nhàng Kết quả sau khi hoàn thành xong một hành động trước đó.
Trong câu điều kiện loại 2 Dùng để đề cập tới một sự việc xảy ra trong một tình huống đặc biệt (particular situation), chúng ta dùng was/were able to… (không dùng could)
“could” đặc biệt sử dụng với những động từ như: See, hear, smell, taste, feel, remember, understand

3.5 Liên từ

  • Trong ngữ pháp tiếng Anh, liên từ – Conjunctions thường được sử dụng với mục đích liên kết các câu, cụm từ, mệnh đề lại với nhau.
  • Liên từ được chia thành 3 loại chính là liên từ kết hợp, liên từ tương quan, liên từ phụ thuộc
  • Ex: Marry is sick but she still tries to go to class.
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 - Liên từ
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 – Liên từ

3.6 Danh động từ

Danh động từ (Gerund) là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động từ. Trong tiếng Anh, danh động từ có 4 cách dùng chính như sau:

  • Dùng làm chủ ngữ trong câu
  • Dùng làm bổ ngữ cho động từ
  • Dùng làm tân ngữ của động từ
  • Dùng sau giới từ (on, in, by, at…) và liên từ (after, before, when, while…)

4.7 Câu bị động

Cấu trúc bị động ở các thì hiện tại

  • Thì hiện tại đơn: S + V + O => S + be + V3 (+ by Sb/O)
  • Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/are + V_ing + O => S + am/ is/are +  being + V3 (+ by Sb/O)
  • Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V3 + O => S + have/has + been + V3 (+ by Sb/ O)

Cấu trúc bị động ở các thì quá khứ

  • Quá khứ đơn: S + V_ed + O => S + was/ were + V3 (+ by Sb/O)
  • Quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V_ing + O => S + was/ were +  being + V3 (+ by Sb/O)
  • Quá khứ hoàn thành: S + had + V3 + O => S + had + been + V3 (+ by Sb/O)

Cấu trúc bị động ở các thì tương lai

  • Tương lai đơn: S + will V + O => S + will be + V3 (+ by Sb/O)
  • Tương lai gần: S + is/ am/ are going to + V inf + O => S + is/ am/ are going to BE + V inf (by O)
  • Tương lai tiếp diễn: S + will be + V_ing + O => S + will be +  being + V3 (+ by Sb/O)
  • Tương lai hoàn thành: S + will have + V3 + O => S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)

Tham khảo thêm một số bài viết về chương trình ngữ pháp tiêu học:

4. Bài tập luyện tập ngữ pháp tiếng Anh 11

Ex1: Supply the correct form of the words in brackets

  1. The child threw a (hand) ___________ of snow at me
  2. Chew with your mouth (close) __________! Don’t make noise while chewing!
  3. About 200 guests will come to Mary’s wedding (receive) _________.
  4. (Gold) ___________ anniversaries celebrate the 50 years during which a couple has lived 

happily with each other.

  1. It is typical of Jane to say (please) ____________ at the right time. Almost everybody likes her.

Đáp án:

  1. handful
  2. closed
  3. receive
  4. Golden
  5. please

Ex 2: Complete the following sentences with the words in the box above. Put them in the correct form

  1. Is it cheaper to ________________  to the magazine than to buy it at a newsagent?
  2. Have you ________________ the police of the loss of your personal document?
  3. It was ________________ of the staff to show you what to do
  4. My office is well ________________ a computer, a printer, a scanner and an air-conditioner
  5. Why don’t you try these shops? They always offer ________________ prices

Đáp án:

  1. subscribe
  2. notified
  3. courteous
  4. equipped with
  5. competitive

4. Tóm tắt tiếng Anh 11 filetype PDF

Link PDF: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh 11 pdf

5. Sách ngữ pháp tiếng Anh lớp 11

Ngoài những kiến thức tổng hợp đã được Học Anh Văn đã chia sẻ bên trên, các bạn học sinh có thể tham khảo một số đầu sách ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 sau:

  • Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng Anh 11
  • Chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng Anh 11
  • Ngữ pháp và bài tập nâng cao tiếng Anh 11
  • Ngữ pháp từ vựng tiếng Anh 11

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 hầu như không cung cấp các chủ điểm kiến thức mới mà chỉ tập trung đào sâu và tăng cường khả năng vận dụng của học sinh. Đây là thời điểm quan trọng để bạn rèn luyện, nâng cao trình độ với các dạng bài tập khác nhau để chuẩn bị hành trang tốt nhất cho năm học cuối cùng sắp tới.

1/5 - (11 bình chọn)

Trả lời