Ngữ pháp các thì trong tiếng Anh là dạng bài tập không bao giờ vắng mặt trong tất cả bài kiểm tra tiếng Anh, trong đó có thì quá khứ tiếng diễn. Biết được các dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc hoàn thành các bài tập. Vậy thì các dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn đó là gì?
1. Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn
Trước khi đến với các dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn, chúng ta cần biết thì quá khứ tiếp diễn là gì?
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra ở một thời điểm trong quá khứ.
2. Công thức thì quá khứ tiếp diễn
Thể khẳng định: S + was/were + V-ing
Thể phủ định: S + wasn’t/ weren’t + V-ing
Thể nghi vấn: Was/ Were + S + V-ing ?
- Yes, S + was/ were.
- No, S + wasn’t/ weren’t.
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Các dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn là:
3.1. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn At
At + giờ + thời gian ở quá khứ
Ví dụ: at 10 p.m last night
She was watching TV at 10 p.m last night
3.2. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn At this time
At this time + thời gian trong quá khứ
Ví dụ: At this time yesterday
The children were playing hide and seek at this time yesterday.
3.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn At this moment
At this moment + thời gian trong quá khứ
Ví dụ: At this moment last week
At this moment last week, she was attending a conference in New York
3.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn In
In + năm
Ví dụ: In 1999, In 2022
I was attending college and studying engineering in 1999
4. Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
What were you doing at 8:00 last night?
- Diễn tả một hành động đang xảy ra (ở quá khứ) thì có một hành động khác xen vào.Hành động đang xảy ra dùng quá khứ tiếp diễn, hành động xem vào dùng quá khứ đơn.
When I came yesterday, he was cooking.
- Diễn tả hành động xảy ra song song cùng một lúc trong quá khứ
While they were playing outside, their parents were preparing dinner.
5. Bài tập áp dụng
- They _________ (play) basketball at 4 PM.
- The kids ________________ (play) in the park while their parents were talking
- She _________ (dance) at this time yesterday.
- He ________________ (watch) TV when the power went out.
- We ________________ (wait) for the bus at the bus stop.
- He _________ (study) in the library when I saw him.
- While they ________________ (watch) a movie, I was reading a book.
- He ________________ (play) football with his friends yesterday afternoon.
- We ________________ (have) dinner at the restaurant when the phone rang.
- While she ________________ (cook) dinner, he was setting the table.
- We _________ (wait) for you at the restaurant at 7 PM.
- At this moment, she _________ (talk) to her boss on the phone.
- They ________________ (travel) to Paris during their summer vacation.
- The kids ________________ (play) in the garden when it started raining.
- While I ________________ (work) on my project, my colleagues were attending a meeting.
Tổng kết
Bài viết trên là tổng hợp một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. Truy cập ngay hocanhvan.net để biết thêm các chủ đề tiếng Anh thú vị nhé!