Câu tường thuật được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh và là điểm ngữ pháp quan trọng với nhiều điều cần lưu ý. Cùng tìm hiểu các kiến thức chi tiết về câu tường thuật trong bài viết sau đây.
Xem thêm: Câu Tường Thuật (Reported Speech): Full Combo Kiến Thức Và Bài Tập
1. Câu tường thuật là gì?
Câu tường thuật tiếng Anh được sử dụng để diễn tả hoặc trình bày các sự kiện, câu chuyện, hoặc trạng thái của một người hoặc sự vật một cách gián tiếp, bằng cách trích dẫn những gì người khác đã nói mà không sử dụng dấu “ngoặc kép”.
2. 3 dạng câu tường thuật thường gặp
3 dạng câu tường thuật thường hay được bắt gặp trong tiếng Anh là:
2.1. Câu tường thuật dạng câu kể
Đây là dạng câu tường thuật phổ biến nhất, dùng để kể lại những gì mà người khác đã nói. Công thức câu tường thuật này là:
- S + say(s)/said/tell/told + (that) + S + V
She said that she was going to the store.
- said to + O -> told+O
They said to me, “We have finished the project.”
→ They told me they had finished the project.
- says/say to + O -> tells/tell + O
She says to him, “You should study harder.”
She tells him that he should study harder.
2.2. Câu tường thuật dạng câu hỏi
- Yes/No questions
S+asked/wanted to know/wondered+if/whether+S+V
Ví dụ: She asked, “Did you enjoy the movie?”
→ She asked if I had enjoyed the movie.
- S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.
Ví dụ: She asked, “How did you solve the problem?”
→ She asked how I had solved the problem.
2.3. Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh
- Thể khẳng định: S + told + O + to-V-inf
Ví dụ: He told his employees to complete the report by Friday.
- Thể phủ định: S + told + O + not to-V-inf
Ví dụ: She told him not to eat too much junk food.
3. Các câu tường thuật đặc biệt
Ngoài 3 loại câu tường thuật cơ bản thì còn có các dạng đặc biệt sau đây:
- SHALL/ WOULD diễn tả một đề nghị, lời mời
She said, “Shall we go to the movies tomorrow?”
→ She offered to go to the movies the next day.
- WILL/ WOULD/ CAN/ COULD diễn tả sự yêu cầu
She said, “Will you pass me the salt, please?”
→ She asked me to pass her the salt.
4. Chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật
4.1. Thay đổi thì trong câu
Thì trong câu trực tiếp được chuyển sang câu tường thuật theo bảng dưới đây:
Câu trực tiếp | Câu tường thuật |
Thì hiện tại đơn | Thì quá khứ đơn |
Thì hiện tại tiếp diễn | Thì quá khứ tiếp diễn |
Thì quá khứ đơn | Thì quá khứ hoàn thành |
Thì hiện tại hoàn thành | Thì quá khứ hoàn thành |
Thì quá khứ hoàn thành | Thì quá khứ hoàn thành |
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn | Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Thì quá khứ tiếp diễn | Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Thì tương lai đơn | Thì tương lai trong quá khứ |
Thì tương lai tiếp diễn | Thì tương lai tiếp diễn trong quá khứ |
Ví dụ:
She said, “I will meet you at the park at 3 PM.”
→She said that she would meet me at the park at 3 PM.
Ở đây, thì tương lai đơn ở câu trực tiếp đã được chuyển sang thì tương lai trong quá khứ.
4.2. Đổi đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu
Cách chuyển đổi đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu và tân ngữ từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp được liệt kê trong bảng sau:
Câu trực tiếp | Câu tường thuật | |
Đại từ nhân xưng | I | He, She |
We | They | |
You | I, We | |
Tính từ sở hữu | My | His, her |
Our | Their | |
Your | My, Our | |
Đại từ sở hữu | Mine | His, hers |
Our | Theirs | |
Yours | Mine, Ours | |
Tân ngữ | Me | Him, her |
Us | Them | |
You | Me, Us |
Ví dụ:
She said, “I am going to the store.”
→She said that she was going to the store.
4.3. Đổi trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn
Cách đổi trạng từ thời gian, nơi chốn như sau:
Câu trực tiếp | Câu tường thuật |
Here | There |
Now | Then/at the moment |
today | that day |
tomorrow | the next day/the following day |
next week | the following week |
yesterday | the previous day/the day before |
last week | the week before |
ago | before |
Ví dụ:
He said, “I saw her yesterday.”
→He said that he had seen her the day before.
5. Một số bài tập câu tường thuật minh họa
Dưới đây là các bài tập minh họa câu gián tiếp giúp các bạn hiểu rõ hơn về loại ngữ pháp này:
- Chuyển các câu sau thành câu tường thuật:
- “I have finished my homework,” he said.
- “She is reading a book,” they told me.
- “We will go to the beach on Saturday,” she said.
- “They are watching a movie now,” he told me.
- “I can speak French fluently,” she said proudly.
- “I don’t like pizza,” she said.
- “We are going to the park now,” he told us.
- “They will arrive at 5 PM,” he said.
- “She has already eaten lunch,” they told me.
- “I will call you later,” he said to her.
- Đáp án
- He said that he had finished his homework.
- They told me that she was reading a book.
- She said that they would go to the beach on Saturday.
- He told me that they were watching a movie then.
- She proudly said that she could speak French fluently.
- She said that she didn’t like pizza.
- He told us that they were going to the park then.
- He said that they would arrive at 5 PM.
- They told me that she had already eaten lunch.
- He said to her that he would call her later.
Tổng kết
Trên đây là tổng hợp tất cả các điểm ngữ pháp về câu tường thuật chi tiết dành cho những ai đang học tiếng Anh. Hy vọng sau bài viết này, mọi người đã biết cách sử dụng câu tường thuật một cách đúng nhất. Truy cập ngay hocanhvan.net để biết thêm nhiều kiến thức tiếng Anh thú vị khác ngay từ bây giờ.